|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
đương nhiên
t. (có thể dùng là m phần phụ trong câu). Rõ rà ng là nhÆ° váºy, ai cÅ©ng thừa nháºn. Trong đấu tranh cách mạng, Ä‘Æ°Æ¡ng nhiên có hi sinh và tổn thất. Lẽ Ä‘Æ°Æ¡ng nhiên.
|
|
|
|